Vải địa kỹ thuật dệt PP cường độ cao cho đường
Tổng quan
Chi tiết nhanh
Sự bảo đảm | KHÔNG CÓ |
Dịch vụ sau bán | Hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến, Cài đặt tận nơi |
Năng lực giải pháp dự án | thiết kế đồ họa, thiết kế mô hình 3D |
Ứng dụng | Ngoài trời, Đường bộ, đường sắt, dự án trồng rừng, v.v. |
Phong cách thiết kế | Không có |
Nguồn gốc | Sơn Đông, Trung Quốc |
Số mô hình | vải địa kỹ thuật dệt |
Loại vải địa kỹ thuật | Vải địa kỹ thuật dệt |
Kiểu | Vải địa kỹ thuật |
Màu sắc | Trắng đen |
Tên sản phẩm | Vải địa kỹ thuật PP dệt |
Vật liệu | Sợi Polyester ngắn |
Từ khóa | Vải địa kỹ thuật dệt PP |
Chiều dài | 50-100m/cuộn (theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1-6m |
Tên | Vải địa kỹ thuật dệt màng PP |
Cách sử dụng | Hệ thống bảo vệ mái dốc sinh thái, v.v. |
Khả năng cung cấp :600000 mét vuông / mét vuông mỗi tháng
Đóng gói & Giao hàng
Chi tiết đóng gói :đóng gói và vận chuyển theo yêu cầu của bạn
Hải cảng :Thanh Đảo
Chi tiết sản phẩm
Vải địa kỹ thuật dệt PP cường độ cao dùng cho xây dựng đường
Vải địa kỹ thuật dệt PP được làm từ sợi polypropylene nguyên chất.Vải địa kỹ thuật dệt bằng polypropylen được dệt và pha trộn bằng các sợi song song (hoặc sợi băng) với các máy và công nghệ dệt khác nhau để dệt các sợi dọc và sợi ngang thành dạng dệt với độ dày và độ nén khác nhau tùy theo các ứng dụng khác nhau.vải địa kỹ thuật dệt pp có độ bền cao.vải địa kỹ thuật dệt có trọng lượng tương đối nhẹ, độ bền kéo mạnh, độ giãn dài nhỏ hơn cũng như độ ổn định tuyệt vời.Nó được sử dụng rộng rãi trong đường bộ, vỉa hè, đường sắt, công trình và dự án thủy lợi.
Độ thấm nước cao
Vải địa kỹ thuật composite đan dọc có độ bền kéo cao, độ giãn dài thấp, biến dạng dọc và ngang đồng đều, cao
độ bền xé, khả năng chống mài mòn tuyệt vời, khả năng thấm nước cao và khả năng chống thấm mạnh.
Độ bền kéo cao;
Chống tia cực tím;
độ giãn dài thấp
Đặc điểm của vải địa kỹ thuật dệt PP là các điểm giao nhau của sợi dọc và sợi ngang không bị uốn cong và mỗi sợi đều ở trạng thái thẳng.Bó cả hai chắc chắn, có thể đồng đều và đồng bộ hơn, chịu được ngoại lực, phân bố ứng suất.
Sự chỉ rõ
Dự án mẫu | M-40 | M-60 | M-80 | U-40 | U-60 | U-80 | |
Độ bền kéo (KN/m) | Thẳng đứng | 40 | 60 | 80 | 40 | 60 | 80 |
Nằm ngang | 40 | 50 | 70 | 40 | 50 | 70 | |
Độ giãn dài(%) | Thẳng đứng | 20 | 4 | ||||
Nằm ngang | 20 | 4 | |||||
Độ bền xé (KN/m) | 1,75 | 1,85 | 1,95 | 1,75 | 1,85 | 1,95 | |
Loại hợp chất | Hợp chất đan dọc | ||||||
hệ số thấm | K×(10-1--10-3);K=1,0-9,9 | ||||||
Kích thước lỗ tương đương | 0,07-0,2 | ||||||
Bình luận | M---Vải địa kỹ thuật dệt kim sợi dọc polyester cường độ cao | U---Vải địa kỹ thuật dệt kim sợi dọc sợi thủy tinh |
Ứng dụng sản phẩm
Vải địa kỹ thuật PP
Đối với đường cao tốc, đường sắt, sân bay và các công trình nâng cấp đường bộ khác;
Vải địa kỹ thuật PP
Về việc bảo trì đường cũ;Đối với việc tăng cường nền móng.
Vải địa kỹ thuật PP
Dự án đường bộ như xử lý nền móng mềm, bảo vệ mái dốc, lớp kết cấu chống phản xạ mặt đường, hệ thống thoát nước, vành đai xanh.
Vải địa kỹ thuật PP
Dự án thuỷ lợi như bờ sông, bảo vệ đập, tưới chuyển dòng;dự án thấm và củng cố hồ chứa, Đổ đầy bao cát.